``` I Vidiš - Dịch sang Tiếng Việt | Dictaz Dịch


Dịch từ "i vidiš" sang Tiếng Việt


Cách sử dụng "i vidiš" trong câu:

Pa, moraćeš da sačekaš i vidiš.
Ôi, em chỉ có việc chờ để xem nó thôi.
O Jahve nad Vojskama, koji proničeš pravednika i vidiš mu bubrege i srce, daj da vidim kako im se osvećuješ, jer tebi povjerih parnicu svoju.
Nhưng, hỡi Ðức Giê-hô-va vạn quân! Ngài là Ðấng thử người công bình, xem thấu trong lòng trong trí, xin cho tôi thấy Ngài báo thù họ, vì tôi đã đem việc mình tỏ cùng Ngài.
Savjetujem ti: kupi od mene zlata u vatri žežena da se obogatiš i bijele haljine da se odjeneš da se ne vidi tvoja sramotna golotinja; i pomasti da oči pomažeš i vidiš.
Ta khuyên ngươi hãy mua vàng thử_lửa của ta, hầu cho ngươi trở_nên giàu_có; mua những áo trắng, hầu cho ngươi được mặc vào và điều xấu_hổ về sự trần_truồng ngươi khỏi lộ ra; lại mua thuốc xức mắt đặng thoa mắt ngươi, hầu cho ngươi thấy được.
Ako čuješ pucnje i vidiš da krečem prema sjeveru uzjaši tog konja i pravac jug!
Nếu cậu nghe tiếng súng và tôi chạy về hướng bắc cậu cho con ngựa đó đứng dậy và cậu leo lên và chạy về hướng nam, nghe chưa?
Poživiš li dovoljno dugo, možda ga i vidiš.
Nếu sống đủ lâu, anh sẽ nhìn thấy nó.
Ova knjiga će ti dati alate i tehnike potrebne da digneš zavjesu i vidiš nevidljivo.
Cuốn sách này sẽ cho bạn những công cụ và kỹ xảo cần thiết để vén màn bí mật và nhìn thấy thế giới vô hình.
Odeš na net i vidiš koje smjerove na faksu su tvoji prijatelji uzeli.
Cậu lên mạng và thấy bạn bè đăng ký môn gì.
Uvijek se iznova donosi, svaki put kada pogledaš u svoj život, i vidiš na kojem si mjestu i tko te je tamo stavio.
anh cần phải suy đi, nghĩ lại, mỗi lần anh nhìn vào cuộc đời và thấy được vị trí của mình và ai đã đặt ta vào đấy.
Jedino kad vidiš taj dio sebe jest u rijetkim prilikama kad se pogledaš u ogledalo i vidiš stranca kako ti uzvraća pogled.
Những lúc mà em thấy được nó.....là những dịp hiếm hoi mà em thoáng nhìn thấy mình trong gương, rồi phát hiện ra đó là một người xa la đang nhìn chằm chằm vào em.
Smislim, sve te godine, dobri mali kućni miš i... vidiš gdje se sad nalaziš.
Giờ tôi đang ở đây, trong nhà của hai người. Tôi sẽ thoải mái như ở nhà mình.
To vjerojatno nisi znao, Heath, ali ako virneš u Grand Ballroom i vidiš koja grupa večeras tamo nastupa, mislim da ćeš promijeniti pjesmu.
Chờ một chút đã. Tôi đã chú ý thấy... Kieve, nhưng nếu anh kiểm tra hội trường chính xem tối nay nhóm nào đặt phòng đấy, có lẽ giọng điệu của anh sẽ thay đổi đôi chút.
Nakon tri godine u Iraku, naučiš kako skenirati prostor, i vidiš prijetnje.
Cứ đến Iraq ba năm, mày sẽ học cách quan sát. Và dự đoán tình huống.
Ali ako odeš tamo, i vidiš, oni žive gore od životinja.
Nhưng nếu anh đến đó, anh sẽ thấy... họ sống thậm chí cũng chẳng bằng con vật.
3.2486569881439s

Tải ứng dụng Trò chơi Từ của chúng tôi miễn phí!

Kết nối các chữ cái, khám phá từ vựng và thách thức trí não của bạn ở mỗi cấp độ mới. Sẵn sàng cho cuộc phiêu lưu chưa?